Tên sản phẩm: bột mịn của alumina nung
Tên lớp: ACG300
Tên hóa học: Alumina / Aluminum Oxide
Công thức phân tử: Al 2 O 3
Mã HS: 2818 2000
CAS số: 1344-28-1
Đặc điểm :
l Tỷ lệ chuyển đổi cao và độ ổn định tinh thể và tạp chất thấp. Sản phẩm của nó có sự xuất sắc
l Hiệu suất của cường độ cơ học cao, tốc độ co rút ổn định, cách điện tốt, điện trở hao mòn cao và khả năng chống ăn mòn nổi bật.
Các ứng dụng:
l Nhiều chất mài mòn, dụng cụ mài mòn và chất độn chống hao mòn
l Bột mịn của nhiều loại gốm và alumina lớp chịu lửa khác nhau
l ALUMINA High Alumina và Gốm sứ cấu trúc Alumina có độ tinh khiết cao
l Thành phần điện tử, gốm cách điện tần số cao.
Tính chất của sản phẩm:
Chemical Composition
|
Al2O3
|
≥ 99.3%
|
SiO2
|
≤ 0.15%
|
Fe2O3
|
≤ 0.04%
|
Na2O
|
≤ 0.20%
|
L.O.I
|
≤ 0.25%
|
D50
|
3~6μm
|
Sieving Residue (325 mesh)
|
≤ 3%
|
Đóng gói: 50kg/túi, 1000kg/túi