SCM-ZJ là vữa sửa chữa cải tiến polyme được làm từ xi măng đặc biệt chất lượng cao, vật liệu chức năng vô cơ và các chất phụ gia khác nhau. Nó có hiệu suất như cường độ bám dính cao, đông kết và cứng nhanh và cường độ sớm cao. Sản phẩm không chứa clorua, không độc hại, không ô nhiễm, không ăn mòn cốt thép và chỉ có thể được sử dụng với nước tại công trường. Nó có đặc tính liên kết tốt với bê tông, vữa, đá và gạch xây. Nó có thể được áp dụng để sửa chữa các cấu trúc bị hư hỏng như cầu, hồ bơi, mái nhà, dầm, cột hoặc các thành phần cấu trúc khác hoặc lớp vữa.
Khu vực ứng dụng được đề xuất:
1. Sử dụng để sửa chữa các khuyết tật, hư hỏng và các khu vực không bằng phẳng của bề mặt bê tông hoặc vữa
2. Đặc biệt thích hợp cho việc sửa chữa hoặc gia cố vỏ bê tông đúc sẵn, dầm và cột bê tông, mặt cầu, và nó có thể được dùng bay hoặc cạo cho các ứng dụng trên cao hoặc thẳng đứng.
3. Nó không được khuyến khích được thi công trực tiếp trên lớp chống thấm hữu cơ cũ.
Đặc điểm kỹ thuật :
Test Item
|
Condition
|
Controlled data
|
Setting time (min)
|
Initial
|
≤ 30
|
Final
|
≤ 50
|
Compressive strength (MPa)
|
24h
|
≥ 10
|
7d
|
≥ 30
|
28d
|
≥ 40
|
Flexural Strength (MPa)
|
7d
|
≥ 6.0
|
28d
|
≥ 8.0
|
Bond Strength (MPa)
|
28d, untreated
|
≥ 1.5
|
Abrasion Loss (g)
|
28d
|
≤ 5.0
|
Dry Shrinkage (%)
|
28d
|
≤ 0.1
|
Heat resistance
|
100℃ ,5h
|
No cracking, No peeling, No shedding
|
Freeze-thaw cycle
|
- 15℃~20℃ ,cycling for 20 times
|
No cracking, No peeling, No shedding
|
Application Reference
|
Water demand (%)
|
24
|
Working time (min)
|
15
|
Bulk density (kg/m3)
|
1800
|